Một số thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh dành cho học sinh lớp 2

Thứ sáu, 28/9/2018, 0:0
Lượt đọc: 2949

Hiện nay, học Toán bằng Tiếng Anh đang dần trở thành một nhu cầu tất yếu đối với sự phát triển toàn diện về năng lực và trí tuệ của các em học sinh. Trẻ em học Toán thông qua tiếng Anh để lĩnh hội một phương pháp học mới, bước qua rào cản ngôn ngữ để tiếp cận kho kiến thức vô tận, tiếp cận môi trường học tập không biên giới. Từ đó, các em hình thành thói quen học chủ động và ý thức mình như một học sinh trong môi trường học tập quốc tế.

Để sử dụng có hiệu quả bộ sách Song ngữ Toán - Lớp 2, một yếu tố rất quan trọng là các em học sinh cần nắm vững các thuật ngữ Toán học Tiếng Anh. Bộ phận chuyên môn Tiếng Anh tiểu học giới thiệu Bảng tổng hợp các thuật ngữ Toán học tiếng Anh được sử dụng trong chương trình.

 

 

TOÁN SONG NGỮ LỚP 2

 

TÊN BÀI

Ghi chú

CHƯƠNG 1:

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

(REVIEW AND SUPPLEMENTS()

 

 

addition: phép cộng

addend: số hạng

sum: tổng

tens: hàng chục

ones: hàng đơn vị

how many/ how much: có bao nhiêu

find: tìm

subtraction: phép trừ

minuend: số bị trừ

subtrahend: số trừ

difference: hiệu

calculate: tính

calculate mentally: tính nhẩm

equal: bằng

plus: cộng

digit: chữ số

 

 

write: viết

read: đọc

fill in: điền vào

put: đặt

length: độ dài

centimeter: cm

decimeter: dm

meter: m

kilometer: km

longer than: dài hơn

shorter than: ngắn hơn

draw: vẽ

how long: độ dài

 

 

CHƯƠNG 2:

PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

( ADDITION WITH REGROUPING WITHIN 100)

 

 

triangle: hình tam giác

circle: hình tròn, khoanh tròn

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật

quadrilateral: hình tứ giác

star: hình ngôi sao

carry: mang, giữ

more than: nhiều hơn

fewer/ less than: ít hơn

line segment: đoạn thẳng

summary: tóm tắt

connect/ match: nối

measure: đo

liter: lít

 

 

solve: giải

according: dựa theo

weight: cân nặng

weigh: nặng

T - true: đúng

F - false: sai

figure: hình vẽ minh họa

how heavy: nặng bao nhiêu

heavier than: nặng hơn

lighter than: nhẹ hơn

contain: chứa

practice: thực hành

pour: đổ vào

appropriate/suitable number: số thích hợp

 

 

CHƯƠNG 3:

PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

(SUBTRACTION WITH REGROUPING WITHIN 100)

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 4:

ÔN TẬP

(REVIEW)

 

 

 

Measurement: đo lường

Quadrilateral: hình tứ giác

 

 

CHƯƠNG 5:

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

(MULTIPLICATION AND DIVISION)

 

 

multiplication: phép nhân

division: phép chia

factor: thừa số

product: Tích

multiplication table of 2: bảng nhân 2

cumulative practice: luyện tập chung

division table of2: bảng chia 2

one half: 1 phần 2

dividend: số bị chia

divisor: số chia

quotient: thương

one third: 1 phần 3

one fourth: 1 phần 4

hour: giờ

minute: phút

 

geometry: hình học

perimeter of a triangle: chu vi hình tam giác

perimeter of a quadrilateral: chu vi hình tứ giác

side: cạnh

length: độ dài

broken lines: đường gấp khúc

length of broken lines: độ dài đường gấp khúc

line: đường thằng

line segments: đoạn thẳng

 

 

CHƯƠNG 6:

CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

( NUMBERS WITHIN 1000)

 

 

ones: hàng đơn vị

tens: hàng chục

hundreds: hàng trăm

thousands: hàng nghìn

whole tens: các số tròn chục

whole hundreds: các số hàng trăm

in order from…to…:

theo thứ tự từ…đến

compare-comparing: so sánh

 

 

 

Tác giả: TH Võ Thị Sáu

Nguồn tin: Chuyên môn

Tin cùng chuyên mục

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU

Địa chỉ:

68/18 Nguyễn Thị Búp, Khu phố 3, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp.Hồ Chí Minh

Web: https://thvothisauq12.hcm.edu.vn

Email: vothisauq12@gmail.com

Điện thoại: (028).62.250.086

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích