Để sử dụng có hiệu quả bộ sách Song ngữ Toán - Lớp 2, một yếu tố rất quan trọng là các em học sinh cần nắm vững các thuật ngữ Toán học Tiếng Anh. Bộ phận chuyên môn Tiếng Anh tiểu học giới thiệu Bảng tổng hợp các thuật ngữ Toán học tiếng Anh được sử dụng trong chương trình.
TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
|
|
TÊN BÀI
|
Ghi chú
|
CHƯƠNG 1:
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
(REVIEW AND SUPPLEMENTS()
|
|
|
addition: phép cộng
addend: số hạng
sum: tổng
tens: hàng chục
ones: hàng đơn vị
how many/ how much: có bao nhiêu
find: tìm
subtraction: phép trừ
minuend: số bị trừ
subtrahend: số trừ
difference: hiệu
calculate: tính
calculate mentally: tính nhẩm
equal: bằng
plus: cộng
digit: chữ số
|
write: viết
read: đọc
fill in: điền vào
put: đặt
length: độ dài
centimeter: cm
decimeter: dm
meter: m
kilometer: km
longer than: dài hơn
shorter than: ngắn hơn
draw: vẽ
how long: độ dài
|
|
CHƯƠNG 2:
|
PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
( ADDITION WITH REGROUPING WITHIN 100)
|
|
|
triangle: hình tam giác
circle: hình tròn, khoanh tròn
square: hình vuông
rectangle: hình chữ nhật
quadrilateral: hình tứ giác
star: hình ngôi sao
carry: mang, giữ
more than: nhiều hơn
fewer/ less than: ít hơn
line segment: đoạn thẳng
summary: tóm tắt
connect/ match: nối
measure: đo
liter: lít
|
solve: giải
according: dựa theo
weight: cân nặng
weigh: nặng
T - true: đúng
F - false: sai
figure: hình vẽ minh họa
how heavy: nặng bao nhiêu
heavier than: nặng hơn
lighter than: nhẹ hơn
contain: chứa
practice: thực hành
pour: đổ vào
appropriate/suitable number: số thích hợp
|
|
CHƯƠNG 3:
|
PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
(SUBTRACTION WITH REGROUPING WITHIN 100)
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 4:
|
ÔN TẬP
(REVIEW)
|
|
|
Measurement: đo lường
Quadrilateral: hình tứ giác
|
|
|
CHƯƠNG 5:
|
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
(MULTIPLICATION AND DIVISION)
|
|
|
multiplication: phép nhân
division: phép chia
factor: thừa số
product: Tích
multiplication table of 2: bảng nhân 2
cumulative practice: luyện tập chung
division table of2: bảng chia 2
one half: 1 phần 2
dividend: số bị chia
divisor: số chia
quotient: thương
one third: 1 phần 3
one fourth: 1 phần 4
hour: giờ
minute: phút
|
geometry: hình học
perimeter of a triangle: chu vi hình tam giác
perimeter of a quadrilateral: chu vi hình tứ giác
side: cạnh
length: độ dài
broken lines: đường gấp khúc
length of broken lines: độ dài đường gấp khúc
line: đường thằng
line segments: đoạn thẳng
|
|
CHƯƠNG 6:
|
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
( NUMBERS WITHIN 1000)
|
|
|
ones: hàng đơn vị
tens: hàng chục
hundreds: hàng trăm
thousands: hàng nghìn
whole tens: các số tròn chục
whole hundreds: các số hàng trăm
in order from…to…:
theo thứ tự từ…đến
compare-comparing: so sánh
|
|
|